Dưới đây là top 25 thuật ngữ Social media bạn cần phải biết:
1. Viral (Lan truyền): Bất cứ thứ gì được chia sẻ thông qua các mạng xã hội mà được phát tán nhanh chóng. YouTube là một ví dụ.
2. Platform (Nền tảng): Một hệ thống quản trị nội dung. Ví dụ: WordPress là một nền tảng quản trị một cộng đồng các blog.
3. Authenticity (Tính xác thực): Được sử dụng để mô tả những người “thật” đằng sau các các bài viết blog và các hồ sơ xã hội khác.
4. Influence (Sự ảnh hưởng): Mức quan trọng online của một cá nhân giờ được đo lường bởi Klout Score, một phép đo mức độ ảnh hưởng online.
5. B2B: Business to Business.
6. B2C: Business to Consumer.
7. Hashtag: HubSpot định nghĩa một hashtag như là một “từ hoặc chuỗi các ký tự bắt đầu với một dấu thăng”. Các Hashtag giống nhau sau đó sẽ được nhóm vào một search thread.
8. Search Engine Optimization – SEO (Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm): Kỹ thuật cải tiến hệ thống thiết kế website cuả công ty để tạo cơ hội tốt nhất cho website của công ty bạn xuất hiện gần top của các kết quả/ xếp hạng cuả công cụ tìm kiếm ( Search Engine Ranking).
9. Transparency (Tính minh bạch): Những người sử dụng social media kỳ vọng vào việc tham gia vào các cuộc hội thoại online chu đáo với các cá nhân và doanh nghiệp. Chúng ta đều mong mỏi sự minh bạch, nhưng liệu chúng ta có như thế không?
10. Web 2.0: Liên quan tới thế hệ thứ hai của Web, nghĩa là con người hiện nay có thể tạo ra website và blog mà không cần đến sự huấn luyện và kiến thức kỹ thuật chuyên môn.
11. Synergy (Tính hiệp lực): Liệu chúng ta có dám nói đến tinh thần làm việc nhóm giữa các công ty online không?
12. Trending (Xu hướng): Một từ, cụm từ hoặc chủ đề phổ biến trên Twitter ở thời điểm được đưa ra.
13. E-Book (Sách điện tử): Một cuốn sách được xuất bản dưới dạng kỹ thuật số.
14. Wiki: Các trang web đơn giản có thể được biên tập lại bởi những người sử dụng khác.
15. Blog: Một trang được cập nhật thường xuyên bởi một cá nhân hay một nhóm để ghi chép lại ý kiến hay thông tin.
16. User-Generated-Content – UGC (Nội dung tạo bởi người dùng): Một bài báo định nghĩa UGC như từ “crap” trong tiếng Latin, có nghĩa là thẳng thắn. UGC là bất cứ thứ gì được xuất bản online bởi the Average Joe ( thuộc về dân thường).
17. Tweople: Twitter + People = Tweople.
18. Microblogging (blog siêu nhỏ): các mẩu tin nhắn ngắn gọn từ một tài khoản social media. Ví dụ nhưFacebook status và các mẩu tin Twitter.
19. Algorithm: Một “algo” là một hệ thống đề nghị các trang cho các công cụ tìm kiếm để đáp lại một lệnh tìm kiếm.
20. Widget (Ứng dụng nhỏ): Một widget là một ứng dụng nhỏ hấp dẫn trên một website như là hit counter (hit counter là một đoạn mã được nhúng vào một trang web để theo dõi khách viếng thăm). Gizmos có thể tạo ra link bait tốt.
21. Link bait (“Câu” liên kết): Được thiết kế để thu hút các liên kết khác. Ví dụ như sử dụng các tin tức và widget.
22. Meme: Một cách thức biến các khái niệm lan truyền thành các từ lóng hàng ngày. Xem qua “Know Your Meme”.
23. Engage: Nếu bạn đang giao tiếp với các người dùng social media khác, tức là bạn đang “engaging”.
24. Traffic (Lưu lượng): Thuật ngữ này liên hệ tới những khách viếng thăm một website và đó là tất cả những gì chúng ta bàn tới trong thời gian gần đây. Một lời khuyên: Bạn phải quyết định xem lưu lượng người ghé thăm site của bạn liệu có thực sự quan trọng với tổ chức của bạn, hay việc kết nối với một khách hàng trung thành quan trọng hơn.
25. Tag: Biểu thị hoặc ghi nhãn các nội dung.
DIJAMIN CUAN!!!! Hadiah Melimpah SETIAP HARINYA!!! no tipu tipu!!!!
Trả lờiXóakartupoker asia | lapak303 deposit
DIJAMIN CUAN!!!! no tipu tipu!!!!
Trả lờiXóanaga poker login | dominobet asia